Các loài ở quy mô đánh bắt thương mại Họ_Cá_trổng

Các loài có tầm quan trọng thương mại
Tên thông thườngTên khoa họcChiều dài
tối đa
Chiều dài
phổ biến
Trọng lượng
tối đa
Tuổi
tối đa
Bậc
dinh dưỡng
Fish
Base
FAOITISTình trạng IUCN
Cá cơm châu Âu*Engraulis encrasicolus (Linnaeus, 1758)20,0 cm (7,9 in)13,5 cm (5,3 in)kg5 năm3,11[7][8][9]Không đánh giá
Cá cơm ArgentinaEngraulis anchoita (Hubbs & Marini, 1935)17,0 cm (6,7 in)cm0,025 kg (0,88 oz)năm2,51[10][11][12]Không đánh giá
Cá cơm CaliforniaEngraulis mordax (Girard, 1856)24,8 cm (9,8 in)15,0 cm (5,9 in)0,068 kg (2,4 oz)năm2,96[13][14][15] Ít quan tâm[16]
Cá cơm Nhật BảnEngraulis japonicus (Temminck & Schlegel, 1846)18,0 cm (7,1 in)14,0 cm (5,5 in)0,045 kg (1,6 oz)4 năm2,60[17][18][19]Không đánh giá
Cá cơm PeruEngraulis ringens (Jenyns, 1842)20,0 cm (7,9 in)14,0 cm (5,5 in)kg3 năm2,70[20][21][22] Ít quan tâm[23]
Cá cơm Nam PhiEngraulis capensis (Gilchrist, 1913)17,0 cm (6,7 in)cmkgnăm2,80[24][25][26]Không đánh giá

* Loài điển hình.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Họ_Cá_trổng http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.nzor.org.nz/names/689d02b7-f863-4c57-a3... //dx.doi.org/10.1590%2Fs1679-62252012000100002 //dx.doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2010-3.RLTS.T183775... //dx.doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2010-3.RLTS.T183856...